~ Với lợi thể về độ mềm, tính chất siêu mịn và lên màu chuẩn xác, sản phẩm thật tiện lợi cho bạn gái vì có thể sử dụng son thoa nguyên môi hoặc thoa lòng môi, đồng thời có thể dùng thêm son bóng cho đôi môi căng mọng đầy sức sống! Thật đa năng chỉ với một cây son phải không bạn.
Là một trong những khoáng chất tự nhiên quan trọng nhất thường được sử dụng trong nền trang điểm. Nó có tính ổn định & trơ hóa học, thường được sử dụng để tạo thêm độ lấp lánh & hiệu ứng ngọc trai tươi sáng (còn được gọi là CI 77019). Nó được sử dụng trong các sản phẩm làm móng, trang điểm và chăm sóc da.
Hiện chưa có báo cáo về tác dụng phụ của Mica đối với làn da. Tuy nhiên, nếu không cẩn thận khi hít các bột phấn có chứa Mica có thể gây ra các vấn đề cho đường hô hấp.
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
~ Son thỏi Clio Mad Shine Lip có nhiều đưỡng chất giúp đôi môi bạn căng mọng vàtràn đẩy sức sống cả ngày dài. Tích hợp cả 3 đặc điểm mà bạn yêu thích ở một thỏison: Màu sắc đẹp, lên môi chuẩn, bám màu lâu.~ Son không gây khô môi nên thích hợp với những cô nàng có làn môi hay bị khô, bạnthậm chí chẳng cần dùng son dưỡng trước khi sử dụng son vẫn lên đẹp mà không làmlộ vân môi, lộ khuyẩt điểm môi.- Độ bám màu cực tốt, giữ màu hơn 8 tiếng khi sử dụng. Nếu bạn ăn uống nhiều thìchỉ bị phai một chút và vẫn lên màu ở lòng môi rất đẹp và tự nhiên.- Các màu để lựa chọn#01 Honey Nude#02 Rose Wine#Ô3 Dazzling Red#04 Nectar Orange#O5 Sweet Apricot#06 Cherry Lush#07 Sugar Balm#08 Wikd Ôrchid
- Chất son được cải tiến rất mịn và bám môi (creamy tint), khí thoa lên môi tạo cảmgiác rất mướt, không lộ vân môi, khắc phục hoàn toàn nhược điểm của 1 thỏi son sáp.- Trong thành phần có chứa dầu chiết xuất từ các loại hoa (điểm đặc trưng của hãngNA nh tỉnh dầu Jojoba, sáp ong giúp dưỡng ẩm, duy trì làn môi mềm mại suốtnhiều giờ.~ Màu son lên chuẩn từ lần lướt đầu tiên càng rực r8 hơn khi diện dưới ánh sáng.- Với các nàng da trắng trung bình đẩn trắng sáng, các màu son đậm sẽ giúp tôn dahơn và mang lại vẻ rực rỡ.~ Thành phần chính chiết xuất từ tinh dầu hoa tầm xuân, tinh đầu hoa jojoba, sáp ongvà nhiều dưỡng chất có lợi khác. Phù hợp với mọi loại môi , cung cấp độ ẩm và dầudưỡng giúp đôi môi mềm mại tự nhiên.* Hướng dẫn sử dụng: -~ Tán son lên môi và có thể dùng son để tô lòng môi hay full môi tùy sở thích.
~ Với nhiều màu sắc tự nhiên, tươi sáng, khi thoa lên môi son giúp môi mềm, mịn, màu sắc tươi tắn. Son che phủ môi tốt, chứa glycerin, acid béo, dầu thực vật thiên nhiên giúp môi không bị khô, mềm mượt cả ngày.
~ Với lợi thể về độ mềm, tính chất siêu mịn và lên màu chuẩn xác, sản phẩm thật tiện lợi cho bạn gái vì có thể sử dụng son thoa nguyên môi hoặc thoa lòng môi, đồng thời có thể dùng thêm son bóng cho đôi môi căng mọng đầy sức sống! Thật đa năng chỉ với một cây son phải không bạn.
6 chức năng thành phần nổi bật
Palmitoyl Oligopeptide
Skin-Conditioning Agent - Miscellaneous; Surfactant - Cleansing Agent; SKIN
CONDITIONING
Tin Oxide
Oxide của thiếc, được ứng dụng như chất làm sạch, chất độn, chất kiểm soát độ nhớt,
chất làm mờ trong các sản phẩm mĩ phẩm. Theo CIR, nồng độ tối đa (an toàn cho con
người) của chất này trong các sản phẩm rửa trôi là 0,4% và các sản phẩm kem bôi là
1,3%.
Cl 77491
Cl 77491 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ
phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV,
Theo Environment Canada Domestic Substance Lis†, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Silica
Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng sl Silica dùng trong các sản phẩm chăm
sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần
như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông,
chất tăng độ nhớt, ... Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định
hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
Glycerin
Chống lão hóa
Dưỡng da


Hydrat hóa, thành phần bổ sung làn da.
Mica
Là một trong những khoáng chất tự nhiên quan trọng nhất thường được sử dụng trong nền trang điểm. Nó có tính ổn định & trơ hóa học, thường được sử dụng để tạo thêm độ lấp lánh & hiệu ứng ngọc trai tươi sáng (còn được gọi là CI 77019). Nó được sử dụng trong các sản phẩm làm móng, trang điểm và chăm sóc da.
Hiện chưa có báo cáo về tác dụng phụ của Mica đối với làn da. Tuy nhiên, nếu không cẩn thận khi hít các bột phấn có chứa Mica có thể gây ra các vấn đề cho đường hô hấp.
Iron Oxides
Iron oxides hay các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ phẩm như phấn mắt hay
bột thạch để tạo màu như đỏ, nẫãu, đen, an toàn với người khi tiếp xúc qua da, được FDA
coi như an toàn với chức năng một loại phụ gia thực phẩm cũng như mĩ phẩm.
Titanium Dioxide
Chống tia UV

Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
CI 15850
Colorant
Fragrance
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ