- Bảng màu son Love 3ce Glossy Lipstick có tất cả là 6 màu, với các tone hồng, camvà đỏ điều có đủ. Tiny cảm thấy dù ít nhưng không thiếu. Có khi ít như vậy làm mìnhbớt lựa chọn, đỡ phải phân vân nhể kaka. Và sau đây là bảng màu của các em ấy nèmọi người * Bảng màu: #Smail Step #Luck You #Calling Enamel #HoneyDew #Picnicker #Red Muse
Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
CI 19140 hay Tartrazine, là một hóa chất có màu vàng chanh, là một phụ gia tạo màu vàng trong thực phẩm (E102) cũng như trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như các sản phẩm tắm, kem đánh răng, kem nền, phấn nền, sơn móng tay, ... Theo TGA, chất này cơ bản an toàn với người sử dụng, tuy nhiên có thể gây dị ứng cho một số người dị ứng với phẩm nhuộm azo.
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
~ Với lợi thể về độ mềm, tính chất siêu mịn và lên màu chuẩn xác, sản phẩm thật tiệnlợi cho bạn gái vì có thể sử dụng son thoa nguyên môi hoặc thoa lòng môi, đồng thờicó thể dùng thêm son bóng cho đôi môi căng mọng đầy sức sống! Thật đa năng chỉvới một cây son phải không bạn.
Son thỏi dạng lì Airy Matte Lipstick với kết cấu mỏng nhẹ như không, đem lại trải nghiệm lì mịn trên môi. Son lì dạng thỏi với 8 màu son MLBB thời thượng tạo hiệu ứng môi căng mướt và bừng sức sống, mang lại sự tự tin rạng rỡ mỗi ngày.Thông tin sản phẩm :1. Kết cấu mỏng nhẹ, tự nhiênCông thức bột siêu mịn cùng kết cấu mềm mại giúp son lên môi được mượt mà và mỏng nhẹ tuyệt đối, bền màu mà không khô môi. Bảng màu MLBB đa dạng và dễ dùng, phù hợp với nhiều tông da Châu Á:# No.1 Almond Butter: Tông cam nude nhẹ nhàng mang lại cảm giác thời thượng và nổi bật.# No.2 Mood Orange: Sắc cam cháy pha nâu cực kỳ trendy, không kén men răng, phù hợp với mọi tông da.# No.3 Coral Land: Một sự kết hợp tinh tế giữa sắc cam san hô và sắc hồng đào đầy ấn tượng và cực kì tôn da.# No.4 Soft Rose: Sắc hồng nude pha đất phù hợp với tông da sáng mang lại phong thái dịu dàng, nữ tính.# No.5 Pink Cream: Sắc hồng phấn nổi bật, tôn lên màu da của bạn đặc biệt là những cô nàng có làn da trắng# No.6 Rosy Bow: Tông hồng pha lẫn sắc đỏ của Berry mang đến sự quyến rũ ngọt ngào khó phai# No.7 Apple Candy: Một tông đỏ đất quyến rũ, cuốn hút mọi ánh nhìn# No.8 Amber Brick: Tông đỏ gạch quyền lực cho những cô nàng cá tính2. Dưỡng ẩm cho đôi môi luôn mềm mịnSự kết hợp hoàn hảo giữa phức hợp Ceramide và 4 loại bơ: bơ cacao, bơ hạt mỡ, bơ hạt Murumuru, bơ hạt xoài Mangifera Indica giúp dưỡng ẩm toàn diện, làm mềm môi, giảm thiểu tình trạng nứt nẻ và bong tróc, giúp màu son lên môi chuẩn và mịn màng ngay từ lần thoa đầu tiên.3. Hiệu ứng lì mịn và bền màuAiry Matte Lipstick với đa sắc màu tự nhiên, chất son mịn và lì nhưng vẫn nhẹ nhàng, độ bám màu cao cho đôi môi tươi tắn suốt cả ngày dài.Hướng dẫn sử dụng :Thoa một lượng vừa đủ lên môi và tán đều.
- Bảng màu son Love 3ce Glossy Lipstick có tất cả là 6 màu, với các tone hồng, camvà đỏ điều có đủ. Tiny cảm thấy dù ít nhưng không thiếu. Có khi ít như vậy làm mìnhbớt lựa chọn, đỡ phải phân vân nhể kaka. Và sau đây là bảng màu của các em ấy nèmọi người
* Bảng màu:
#Smail Step
#Luck You
#Calling Enamel
#HoneyDew
#Picnicker
#Red Muse
4 chức năng thành phần nổi bật
Methylpropanediol
Methylpopanediol là một alcohol không mùi, không màu, thường được dùng làm dung
môi trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Chất này được CIR công nhận là
một thành phần an toàn, không gầy độc hay kích ứng cho con người.
Dicalcium Phosphate
-     
Dicalcium Phosphate là một muối vô cơ Ít tan trong nước, được sử dụng như một thành
phần làm sạch, chất độn, chất tạo độ đục cho sản phẩm. Theo CIR, thành phần này an
toàn cho làn da.
Khuyên dùng
Diisostearyl malate Dưỡng ẩm Dưỡng ẩm
 
-     
Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Glyceryl caprylate Dưỡng ẩm Dưỡng ẩm
 Dịu da Dịu da
 
 
-     
Glyceryl caprylate là một monoester của glVberin và caprylic acid, có tác dụng như một
chất làm mềm da cũng như chất nhũ hóa, thường dùng trong các loại kem dưỡng da,
dưỡng ẩm, xà phòng, chất khử mùi, kem nền,... Theo công bố của CIR, chất này được coi
là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Microcrystalline Wax Dưỡng ẩm Dưỡng ẩm
 
-     
Binder; Bulkirhs Agent: Emulsion Stabilizer; Viscosity Increasing Agent - Nonaqueous;
BINDING; EMULSION STABILISING; OPACIFYING; VISCOSITY CONTROLLING
Khuyên dùng
Argania Spinosa Kemel Oil Dưỡng ẩm Dưỡng ẩm
 Dịu da Dịu da
 
 
-     
-     
Skin-Conditioning Agent - Emollient; Skin-Conditioning Agent - Miscellaneous;Skin-
Conditioning Agent - Occlusive; SKIN CONDITIONING
Khuyên dùng
Methyl Hydrogenated Rosinate
Fragrance Ingredient; Skin-Conditioning Agent - Emollient; Viscosity Increasing Agent -
Nonaqueous; FILM FORMING; PERFUMING; SKIN CONDITIONING
Glycerin Chống lão hóa Chống lão hóa
 Dưỡng da Dưỡng da
 
 
Hydrat hóa, thành phần bổ sung làn da.
CI 19140
CI 19140 hay Tartrazine, là một hóa chất có màu vàng chanh, là một phụ gia tạo màu
vàng trong thực phẩm (E102) cũng như trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá
nhân như các sản phẩm tắm, kem đánh răng, kem nền, phấn nền, sơn móng tay, ... Theo
TGA, chất này cơ bản an toàn với người sử dụng, tuy nhiên có thể gây dị ứng cho một số
người dị ứng với phẩm nhuộm azo.
Titanium Dioxide Chống tia UV Chống tia UV
 
Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
Phenoxyethanol
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
CI 15850
Colorant
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ