- Son The Saem Saemnmul Lip Crayon tạo màu sắc đồng đều không bị vón cục~ Chứa thành phần ester thực vật để duy trì cảm giác giữ ẩm trong nhiều giờ~ Màu sắc tự nhiên lâu trôi
Ceresin là một loại sáp khoáng, có nguồn gốc từ than đá và đá phiến, là thành phần của nhiều loại mĩ phẩm cũng như các sản phẩm chăm sóc cá nhân khác nhờ chức năng kết tính, làm bền nhữ tương, điều hòa tóc, kiểm soát độ nhớt. CIR công bố chất này không độc hại, không gây kích ứng, an toàn cho mục đích làm mĩ phẩm.
- Son Tony Moly Timeless Carat Lipstick dạng thỏi với màu sắc tươi trẻ, cùng độdưỡng ẩm duy trì môi mềm mại, đẹp tự nhiên, cho làn môi mềm mượt như lụa.
- Son Thỏi 3CE Mood Recipe On & Off Lip Color là dòng son lì mới nằm trong bộ Sưu tập Thu/Đông 2017 Limited 3CE Mood Recipe của hãng mỹ phẩm nổi tiếng Hàn Quốc3 Concept Eyes, với bảng màu đẹp lạ mắt mà không hề kén tông da, cùng chất son mềm mịn và mướt môi.~ Với vỏ ngoài hình vuông và phủ một lớp nhung mịn màng nên cắm trên tay rất sang trọng. Nhà sản xuất cũng điều chỉnh vỏ ngoài son trùng với màu son bên trong cho người dùng dễ dàng xác định.* Bảng màu:#218 Mirrorlike (hồng nude): Nếu bạn thích kiểu trang điểm sexy, sương khói nhưng vẫn có chút ngây thơ, ngọt ngào thì đây là màu son nude rất lý tưởng.#219 Brilliant (cam nude): khi kết hợp màu son này với màu mắt nâu cam cùng tông và kẻ mắt nước thật sắc thì kết qua sẽ cực kỳ long lanh.#220 Hit Me Up (cam đất): Với sắc cam đất ngả gạch với độ tươi và độ trầm vừa phải,#220 chính là một trong những màu son dễ đánh nhất của Mood Recipe 2017 và dự đoán sẽ là một trong những màu hot nhất, Màu son này gợi liên tưởng đến màu #116trong bộ Mood Recipe 2016 nhưng có vẻ có nhiều sắc nâu đỏ hơn chút xíu.#221 Mellow Flower (hồng đất): Màu #221 có lễ là một trong những gam hồng đất và nhất của 3CE từ trước đến nay, không tươi quá, không trầm quế, vừa đủ và chuẩn hồng đất. Nếu bạn đang muốn tìm một màu son tự nhiên, đằm thẩm phù hợp để diện hằng ngày thì nhất định đừng bỏ qua #221 Mellow Flower nhé.#222 Step And Go (đỏ đất): đã tạo ra màu cam đất, hồng đất thật đẹp thì nhất định phải có một màu đỏ đất thật xửng tầm, và #222 Step And Go chính là một màu son đỏ đất như vậy. Màu son siêu dễ đánh này nhiều khả nắng cũng sẽ là màu bán chạy nhất nhì trong bộ Mood Recipe 2017.* Hướng dẫn sử dụng:~ Dùng cọ hoặc thoa trực tiếp lên môi.
- Son The Saem Saemnmul Lip Crayon tạo màu sắc đồng đều không bị vón cục~ Chứa thành phần ester thực vật để duy trì cảm giác giữ ẩm trong nhiều giờ~ Màu sắc tự nhiên lâu trôi
2 chức năng thành phần nổi bật
Hydrogenated Vegetable Oil
Dưỡng ẩm

-
Dầu thực vật hydro hóa, có chức năng nga cường độ ẩm của da, kiểm soát độ
nhớt, thường được dùng làm dung môi hay3ổ sung vào thành phần các loại mĩ phẩm và
sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo CIR, thành phần này hoàn toàn an toàn với người sử
dụng.
Khuyên dùng
Polyglyceryl-2 Triisostearate
Dưỡng ẩm

Polyglyceryl-2 Triisostearate là một ester của isostearic acid (một acid béo) và
polyglycerol, thường được sử dụng như một loại chất làm mềm da cũng như chất nhũ
hóa trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Chất này được sử dụng với hàm
lượng cao nhất là 40% (theo thống kê của CIR), tuy nhiên chưa có ngưỡng tối đa khuyên
dùng cho hàm lượng chất này trong mĩ phẩm.
Euphorbia Cerifera (Candelilla) Wax
-
Sáp candedilla, có nguồn gốc từ một loài thực vật ở Mexico, có thành phần và chức năng
tương tự sáp ong, được sử dụng như một chất ổn định, chất nhũ hóa trong nhiều loại
son dưỡng môi, kem dưỡng da. Thành phần này được CIR kết luận an toàn với làn da.
Khuyên dùng
Capeylic/Capric Triglyceride
-
Caprylic/Capric Triglyceride là một số lipid có nguồn gốc từ dầu dừa, có thành phần hóa
học gồm caprylic acid, capric acid và glycerol. Chất này được sử dung trong mĩ phẩm
với chức năng làm mềm, phục hồi tổn thương da, dưỡng ẩm. Chất này còn được sử dụng
như một loại phụ gia thực phẩm. Caprylic/Capric Triglyceride được CIR công nhận là an
toàn, ít nguy hiểm với sức khỏe con người khi ăn ở nồng độ thấp. Theo báo cáo của CIR,
hàm lượng cũng như mức độ tiếp xúc qua mỉ phẩm của chất này thấp hơn nhiều so với
việc sử dụng làm phụ gia thực phẩm.
Khuyên dùng
Ozokerite
Ozokerite là một loại sáp khoáng, có nguồn gốc từ than đá và đá phiến, là thành phần
của nhiều loại mĩ phẩm cũng như các sản phẩm chăm sóc cá nhân khác nhờ chức năng
kết tính, làm bển nhũ tương, điểu hòa tóc, kiểm soát độ nhớt. CIR công bố chất này
không độc hại, không gây kích ứng, an toàn cho mục đích làm nĩ phẩm.
Silica Dimethyl Silylate
Dưỡng ẩm
Silicone


-
Silica Dimethyl Silylate là một loại polymer chứa silicon, được sử dụng trong các sản
phẩm tắm, trang điểm, son môi, sơn móng tay, cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và
da, nhờ khả năng bền hóa nhũ tương, làm mềm da, điểu chỉnh độ nhớt, dưỡng ẩm, chống
tạo bọt. Chất này được CIR công bố là không gây kích ứng.
Khuyên dùng
Ceresin
-
Ceresin là một loại sáp khoáng, có nguồn gốc từ than đá và đá phiến, là thành phần của nhiều loại mĩ phẩm cũng như các sản phẩm chăm sóc cá nhân khác nhờ chức năng kết tính, làm bền nhữ tương, điều hòa tóc, kiểm soát độ nhớt. CIR công bố chất này không độc hại, không gây kích ứng, an toàn cho mục đích làm mĩ phẩm.
Khuyên dùng
Triethylhexanoin
Fragrance Ingredient; Hair Conditioning Agent; Skin-Conditioning Agent - Occlusive;
ANTISTATIC; EMOLLIENT; MASKING; REFATTING; SKIN CONDITIONING; SOLVENT
CI 77499
CI 77499 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các
nĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV.
Theo Environment Canada Domestic Substance List, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Iron Oxides
Iron oxides hay các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ phẩm như phấn mắt hay
bột thạch để tạo màu như đỏ, nẫãu, đen, an toàn với người khi tiếp xúc qua da, được FDA
coi như an toàn với chức năng một loại phụ gia thực phẩm cũng như mĩ phẩm.
Titanium Dioxide
Chống tia UV

Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
Cl 45410:1
Cl 45410:1 hay D & C Red No. 27, là một chất tạo màu đỏ hồng trong một số loại son
mỗi, được FDA công nhận là một phụ gia an toàn cho dược phẩm cũng như mĩ phẩm.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ