- Son The Saem Saemnmul Lip Crayon tạo màu sắc đồng đều không bị vón cục~ Chứa thành phần ester thực vật để duy trì cảm giác giữ ẩm trong nhiều giờ~ Màu sắc tự nhiên lâu trôi
Ceresin là một loại sáp khoáng, có nguồn gốc từ than đá và đá phiến, là thành phần của nhiều loại mĩ phẩm cũng như các sản phẩm chăm sóc cá nhân khác nhờ chức năng kết tính, làm bền nhữ tương, điều hòa tóc, kiểm soát độ nhớt. CIR công bố chất này không độc hại, không gây kích ứng, an toàn cho mục đích làm mĩ phẩm.
~ Son thỏi Clio Mad Shine Lip có nhiều đưỡng chất giúp đôi môi bạn căng mọng vàtràn đẩy sức sống cả ngày dài. Tích hợp cả 3 đặc điểm mà bạn yêu thích ở một thỏison: Màu sắc đẹp, lên môi chuẩn, bám màu lâu.~ Son không gây khô môi nên thích hợp với những cô nàng có làn môi hay bị khô, bạnthậm chí chẳng cần dùng son dưỡng trước khi sử dụng son vẫn lên đẹp mà không làmlộ vân môi, lộ khuyẩt điểm môi.- Độ bám màu cực tốt, giữ màu hơn 8 tiếng khi sử dụng. Nếu bạn ăn uống nhiều thìchỉ bị phai một chút và vẫn lên màu ở lòng môi rất đẹp và tự nhiên.- Các màu để lựa chọn#01 Honey Nude#02 Rose Wine#Ô3 Dazzling Red#04 Nectar Orange#O5 Sweet Apricot#06 Cherry Lush#07 Sugar Balm#08 Wikd Ôrchid
~ Dòng son bút chì Creamy Tint Color Balm Light bao gồm 05 màu khác nhau. - Thànhphần chính của Sonmôi Mamonde Creamy Tint Color Balm Light.~ Là chiết xuất từ tính dầu hoa tẩm xuân, tinh dầu hoa jojoba, sáp ong và nhiều dưỡngchất có lợi khác. T- Tác dụng chính của Creamy Tint Color Balm Light là dưỡng môi mềm mạivới độ ẩm cao, bám môi và lên màu cực chuẩn.- Không những thể, với thiết kế dạng vặn và chiết xuất từ thiên nhiên.~ Loại son này không hề gây hại cho da, đồng thời còn dễ dàng sử dụng.* Hướng dẫn sử dụng:- Dùng son môi loại này khá đơn giản, bạn chỉ cẩn tẩy tế bào chết cho môi xong.- Không cần dùng bước son dưỡng mà dùng ngay Creamy Tint Color Balm Lighit.- Quét một lớp mỏng, nhẹ nhàng lền môi, đồng són này sẽ cho bạn đôi môi căngmọng tự nhiên nhất,
- Chất son được cải tiến rất mịn và bám môi (creamy tint), khí thoa lên môi tạo cảmgiác rất mướt, không lộ vân môi, khắc phục hoàn toàn nhược điểm của 1 thỏi son sáp.- Trong thành phần có chứa dầu chiết xuất từ các loại hoa (điểm đặc trưng của hãngNA nh tỉnh dầu Jojoba, sáp ong giúp dưỡng ẩm, duy trì làn môi mềm mại suốtnhiều giờ.~ Màu son lên chuẩn từ lần lướt đầu tiên càng rực r8 hơn khi diện dưới ánh sáng.- Với các nàng da trắng trung bình đẩn trắng sáng, các màu son đậm sẽ giúp tôn dahơn và mang lại vẻ rực rỡ.~ Thành phần chính chiết xuất từ tinh dầu hoa tầm xuân, tinh đầu hoa jojoba, sáp ongvà nhiều dưỡng chất có lợi khác. Phù hợp với mọi loại môi , cung cấp độ ẩm và dầudưỡng giúp đôi môi mềm mại tự nhiên.* Hướng dẫn sử dụng: -~ Tán son lên môi và có thể dùng son để tô lòng môi hay full môi tùy sở thích.
- Son The Saem Saemnmul Lip Crayon tạo màu sắc đồng đều không bị vón cục~ Chứa thành phần ester thực vật để duy trì cảm giác giữ ẩm trong nhiều giờ~ Màu sắc tự nhiên lâu trôi
2 chức năng thành phần nổi bật
Hydrogenated Vegetable Oil
Dưỡng ẩm

-
Dầu thực vật hydro hóa, có chức năng nga cường độ ẩm của da, kiểm soát độ
nhớt, thường được dùng làm dung môi hay3ổ sung vào thành phần các loại mĩ phẩm và
sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo CIR, thành phần này hoàn toàn an toàn với người sử
dụng.
Khuyên dùng
Polyglyceryl-2 Triisostearate
Dưỡng ẩm

Polyglyceryl-2 Triisostearate là một ester của isostearic acid (một acid béo) và
polyglycerol, thường được sử dụng như một loại chất làm mềm da cũng như chất nhũ
hóa trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Chất này được sử dụng với hàm
lượng cao nhất là 40% (theo thống kê của CIR), tuy nhiên chưa có ngưỡng tối đa khuyên
dùng cho hàm lượng chất này trong mĩ phẩm.
Euphorbia Cerifera (Candelilla) Wax
-
Sáp candedilla, có nguồn gốc từ một loài thực vật ở Mexico, có thành phần và chức năng
tương tự sáp ong, được sử dụng như một chất ổn định, chất nhũ hóa trong nhiều loại
son dưỡng môi, kem dưỡng da. Thành phần này được CIR kết luận an toàn với làn da.
Khuyên dùng
Capeylic/Capric Triglyceride
-
Caprylic/Capric Triglyceride là một số lipid có nguồn gốc từ dầu dừa, có thành phần hóa
học gồm caprylic acid, capric acid và glycerol. Chất này được sử dung trong mĩ phẩm
với chức năng làm mềm, phục hồi tổn thương da, dưỡng ẩm. Chất này còn được sử dụng
như một loại phụ gia thực phẩm. Caprylic/Capric Triglyceride được CIR công nhận là an
toàn, ít nguy hiểm với sức khỏe con người khi ăn ở nồng độ thấp. Theo báo cáo của CIR,
hàm lượng cũng như mức độ tiếp xúc qua mỉ phẩm của chất này thấp hơn nhiều so với
việc sử dụng làm phụ gia thực phẩm.
Khuyên dùng
Ozokerite
Ozokerite là một loại sáp khoáng, có nguồn gốc từ than đá và đá phiến, là thành phần
của nhiều loại mĩ phẩm cũng như các sản phẩm chăm sóc cá nhân khác nhờ chức năng
kết tính, làm bển nhũ tương, điểu hòa tóc, kiểm soát độ nhớt. CIR công bố chất này
không độc hại, không gây kích ứng, an toàn cho mục đích làm nĩ phẩm.
Silica Dimethyl Silylate
Dưỡng ẩm
Silicone


-
Silica Dimethyl Silylate là một loại polymer chứa silicon, được sử dụng trong các sản
phẩm tắm, trang điểm, son môi, sơn móng tay, cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và
da, nhờ khả năng bền hóa nhũ tương, làm mềm da, điểu chỉnh độ nhớt, dưỡng ẩm, chống
tạo bọt. Chất này được CIR công bố là không gây kích ứng.
Khuyên dùng
Ceresin
-
Ceresin là một loại sáp khoáng, có nguồn gốc từ than đá và đá phiến, là thành phần của nhiều loại mĩ phẩm cũng như các sản phẩm chăm sóc cá nhân khác nhờ chức năng kết tính, làm bền nhữ tương, điều hòa tóc, kiểm soát độ nhớt. CIR công bố chất này không độc hại, không gây kích ứng, an toàn cho mục đích làm mĩ phẩm.
Khuyên dùng
Triethylhexanoin
Fragrance Ingredient; Hair Conditioning Agent; Skin-Conditioning Agent - Occlusive;
ANTISTATIC; EMOLLIENT; MASKING; REFATTING; SKIN CONDITIONING; SOLVENT
CI 77499
CI 77499 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các
nĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV.
Theo Environment Canada Domestic Substance List, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Iron Oxides
Iron oxides hay các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ phẩm như phấn mắt hay
bột thạch để tạo màu như đỏ, nẫãu, đen, an toàn với người khi tiếp xúc qua da, được FDA
coi như an toàn với chức năng một loại phụ gia thực phẩm cũng như mĩ phẩm.
Titanium Dioxide
Chống tia UV

Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
Cl 45410:1
Cl 45410:1 hay D & C Red No. 27, là một chất tạo màu đỏ hồng trong một số loại son
mỗi, được FDA công nhận là một phụ gia an toàn cho dược phẩm cũng như mĩ phẩm.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ