~ Che Khuyết Điểm Clio Kill Cover Liquid Concealar là dòng sản phẩm che khuyết điểm dạng kem, có độ ẩm cao thích hợp dùng cho cả mặt và môi để làm giảm bớt sắc đỏ hay màu thâm của đa môi bạn, làm tôn màu son và giúp son chuẩn tông hơn. Giúp vùng da bị sạm tối trở nên tươi tần hơn. Tạo bề mặt da mịn mờ tự nhiên.
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn. Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên thị trường.
CI 77499 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các nĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV. Theo Environment Canada Domestic Substance List, chất này an toàn với người khi tiếp xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone là polymer đồng trùng hợp của Cetyl Dimethicone và dẫn xuất alkoxyl hóa của Dimethicone. Nhờ khả năng liên kết với nước, chất này được ứng dụng nhự chất làm mềm đa, chất nhũ hóa trong các loại mĩ phẩm trang điểm và sản phẩm chăm sóc cá nhắn, chăm sóc em bé, kem chống nắng, ... Chất này được EWG công bố ở mức ít hoặc không gây hại cho sức khỏe con người.
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
- Kem Che Khuyết Điểm The Style Under Eye Brightaner là một sản phẩm kem chekhuyết điểm vùng quầng thâm mắt từ hãng mỹ phẩm nổi tiếng Hàn Quốc Missha, giúpxóa lấp điểm yếu vùng da dưới mắt và mang lại cho bạn vẻ đẹp rạng ngời.~ Kem cha khuyết điểm MISSHA The Style Under Eye Brightener có kết cấu dạng kemlỏng, thẩm thấu nhanh, không gây dày bí, khiến đôi mắt nhìn tươi tần và tự nhiên.~ Kem Missha The Style Under Eye Brightener che phủ hoàn hảo vùng thâm quầngdưới bọng mắt cho đôi mắt sáng và nổi bật.- MISSHA The Style Under Eye Brightener được làm bởi thành phần tử thiên nhiênlành tỉnh, không gây kích ứng với vùng da quanh mắt vốn nhạy cảm, chứa thành phầnlàm sáng, dưỡng ẩm cho mắt- Sản phẩm có 2 tone:#The Style Unđer Eye Brightener #LightBeige: baige sáng#The Style Under Eye Brightener #NaturalBeige: beige thường* Hướng dẫn sử dụng:- Rửa sạch mặt và thoa kem dưỡng ẩm da để kem che khuyết điểm có thể trượt trênda mượt mà nhất. Nếu không bạn sẽ bị đóng ở khóe mắt hay những nếp nhăn kháctrên mặt.- Chấm một lượng nhỏ đối với những nốt thâm mụn hay những nốt mụn đỏ.- Ở quầng thâm mắt bạn chỉ cần lấy một lượng vừa đủ từ khóe mắt trong đến nửaphần dưới của bầu mắt.- Dùng chổi tán kem che khuyết điểm để lớp kem được mịn và tiệp vào da.- Nếu chưa vừa ý độ che phủ bạn có thể lấy một lớp mỏng rồi tán cho tan từng lớp.
- Kem che khuyết điểm dạng 2 đầu thiết kế hiện đại đa chức năng: Một đầu dạng thỏi hình cây son và một đầu dạng lỏng kèm đầu cọ! Với khả năng làm mờ các quầng thâm, đốm mụn, vùng da không đều màu, sản phẩm mang lại lớp trang điểm hoàn hảo cho làn da bạn!~ Đồng thời, đấu che khuyết điểm dạng thỏi còn có tác dụng làm lớp nền môi, che đi màu môi sẫm, thâm, làm lớp lót cho các bạn trước khi đánh son giúp son lên đúng màu nữa nhé! ^^ Chỉ cần thoa một lớp nhẹ trên bể mặt môi và dặm thêm lớp phần mỏng, bạn có thể tha hồ chọn lựa màu son yêu thích để sử dụng mà không lo môi không lên được màu son như ý!- Face it Oil Cut Pore Concealer Dual Veil thích hợp sử dụng cho làn da dầu, hỗn hợp.
Che Khuyết Điểm Maybelline Instant Age Rewind Treatment Concealer chính là “cứu tinh” cho những đôi mắt “gấu trúc” cần che đi quầng thâm mệt mỏi và bọng mắt “xấu xí” khi có thể che phủ những khuyết điểm chỉ trong giây lát và giữ kết quả “tuyệt vời” ấy trong nhiều giờ, để bạn có thể tự tin với đôi mắt tươi sáng và gương mặt đầy vẻ trẻ trung. Nếu bạn đang tìm một phép màu như vậy, Maybelline Instant Age Rewind Treatment Concealer chính là sản phẩm dành cho bạn.Che Khuyết Điểm Maybelline Instant Age Rewind Treatment Concealer là kem che khuyết điểm dành cho vùng dưới mắt với thành phần có chứa Haloxyl có khả năng che phủ quầng thâm và bọng mắt một cách hiệu quả, đồng thời tạo sức sống cho gương mặt. Bên cạnh đó, sản phẩm còn đồng thời là “concealer treatment”, nếu bạn sử dụng liên tục trong thời gian dài, em ấy còn khiến cho vùng thâm & bọng mắt trở nên sáng màu, các nếp nhăn nhẹ li ti sẽ mờ đi đáng kể.Sản phẩm có thiết kế dạng bút nhỏ xinh và thân nhựa trong suốt giúp bạn dễ dàng biết được lượng kem còn trong thân bút. Đầu lông mềm mượt thiết kế dạng xoay dễ dàng kiểm soát được lượng kem mỗi lần sử dụng, rất tiện lợi và không sợ hao phí. Maybelline Instant Age Rewind Treatment Concealer với 6 tone màu, trong có 2 tone màu đặc biệt: Neutralizer 150 (có yellow tone cực mạnh, dành cho những người có vùng thâm quầng cực rõ, cần che phủ nhiều nhất) và Brightener (có khả năng bắt sáng cho vùng dưới mắt, tương tự như highlighter). 110 Fair120 Light130 Medium140 Honey150 NeutralizerLoại da phù hợp:Sản phẩm thích hợp với mọi loại da.Công dụng:Che phủ quầng thâm, bọng mắt.Loại bỏ mọi khuyết điểm trên làn da.Cải thiện quầng thâm, nếp nhăn hiệu quả.Không làm cakey hay lộ vệt nhăn trên da.
~ Che Khuyết Điểm Clio Kill Cover Liquid Concealar là dòng sản phẩm che khuyết điểm dạng kem, có độ ẩm cao thích hợp dùng cho cả mặt và môi để làm giảm bớt sắc đỏ hay màu thâm của đa môi bạn, làm tôn màu son và giúp son chuẩn tông hơn. Giúp vùng da bị sạm tối trở nên tươi tần hơn. Tạo bề mặt da mịn mờ tự nhiên.
6 chức năng thành phần nổi bật
Cl 77492
Cl 77492 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các
nĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như vàng, giúp chống tác hại của tia
UV. Theo báo cáo của AWS, chất này an toàn với người khi tiếp xúc qua da, kể cả với da
nhạy cảm.
Scutellaria Baicalansis Root Extract
Chống lão hóa
Chống tia UV


Chiết xuất rễ cây hoàng cầm, có thành phần chính là baicalein và baicalin, có tác dụng
kháng khuẩn, chống viêm, chống dị ứng, chống oxy hóa và chống tia cực tím, thường
được dùng trong các sản phẩm dưỡng da, giúp ngăn chặn sự hình thành melanin, giúp
đa trắng sáng, ngắn cản tổn thương từ tia UV và chống dị ứng, kháng virus. Chống ung
thư, làm mát da, mịn da và giảm tiết dầu trên mặt. Theo công bố của CIR, với hàm lượng
thông thường được sử dụng, chất này an toàn với da cũng như với cơ thể người.
Polygonum Cuspidatum Root Extract
Antixodant
PVP
Binder; Emulsion Stabilizer; Film Former; Hair Fixative; Suspending Agent -
Nonsurfactant; ANTISTATIC; BINDING; EMULSION STABILISING; FILM FORMING; HAIR
FIXING; VISCOSITY CONTROLLING
Polysilicone-11
Phenyl Trimethicone
Phenyl trimethicone là một hóa chất chứa silicon, được sử dụng trong mĩ phẩm và các
sản phẩm làm đẹp nhờ chức năng như một chất chống tạo bọt, chất dưỡng tóc và chất
dưỡng da: cải thiện kết cấu của tóc đã bị hư hại do hóa chất. Chất này được CIR công
bố là an toàn với sức khỏe con người, với hàm lượng thường thấy trong các loại mĩ phẩm
hiện nay.
PALMITIC ACID
Dưỡng ẩm

-
Một acid béo có nguồn gốc thiên nhiên, với công dụng nổi bật là khả năng làm mềm da,
được ứng dụng như một chất làm sạch da, chất nhũ hóa trong các sản phẩm làm sạch.
Palmitic acid được CIR công nhận an toàn với cơ thể con người.
Khuyên dùng
Triethoxycaprylylsilane
Silicone

-
Triethoxycaprylylsilane là một hợp chất chứa silicon, có tác dụng như một chất nhũ hóa,
cũng như chất kết dính, thường được dùng trong các loại kem chống nắng. Hóa chất này
được Cosmetics Database coi là thành phần ít độc hại, an toàn với sức khỏe người sử
dụng.
Khuyên dùng
Water
-
-
Nước, thành phần không thể thiếu trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhãn như kem dưỡng da, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm,
dưỡng ẩm, sản ' tim vệ sinh răng miệng, sản phẩm chăm sóc da, dầu gội, đầu xả, kem
cạo râu, và kerfhống nắng, với chức năng chủ yếu là dung môi.
Khuyên dùng
Aluminum
Colorant; COSMETIC COLORANT
Stearic Acid
-
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng
như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử
dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu
trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Khuyên dùng
Squalane
Dưỡng ẩm

-
Squalane là một hydrocacbon no dạng lỏng, là một chất dưỡng ẩm, chống mất nước hiệu
quả cho da. Theo đánh giả của CIR, chất nảy ít độc tố, hầu như không gây kích ứng cho
da.
Khuyên dùng
Sodium chloride
Kháng khuẩn

Hay muối ăn, được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm vệ sinh răng miệng, dầu gội,
nước hoa, đa, tóc, móng tay, làm sạch, kem chống nắng, trang điểm và tắm như một
chất diệt khuẩn, chất điều vị. Theo báo cáo an toàn của NEB, thành phần này hoàn toàn
với cơ thể con người.
Vinyl Dimethicone/Methicone Silsesquioxane Crosspotymer
Silicone

Vinyl Dimethicone/Methicone Silsesquioxane Crosspolymer là một loại silicone, có tác
dụng hấp thụ các thành phần bột trong mĩ phẩm để làm dày và tạo cảm giác mềm mại
cho các sản phẩm trang điểm và chăm sóc da. Theo công bố của CIR, chất này an toàn
với sức khỏe con người.
Butylene Glycol
-
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng
trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước
hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với
chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn.
Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng
độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên
thị trường.
Khuyên dùng
Myristic acid
-
Myristic acid là một acid béo có mặt trong hầu hết các loại chất béo động, thực vật, với
các chức năng như kết dính, dưỡng da, được ứng dụng trong các sản phẩm làm sạch da
và chăm sóc da. Theo báo cáo của CIR, Myristic acid không độc hại, không gây kích ứng
cho cơ thể người.
Khuyên dùng
Methicone
Dưỡng ẩm
Silicone


Methicone là một polymd dựa trên silicone, có chức năng như một chất điều hòa da và
sửa đổi bể mặt trong các sản phẩm làm đẹp, mĩ phẩm và kem dưỡng da, bằng cách tạo
ra một lớp màng mỏng để hóa chất trang điểm có thể dính vào. Methicone được FDA và
CIR cấp phép sử dụng trong mĩ phẩm.
Rosmarinus Officinalis (Rosemary) Leaf Extract
-
Chiết xuất lá cây hương thảo, có hương thơm đặc biệt, được sử dụng trong các sản
phẩm tắm và mĩ phẩm, sữa rửa mặt, kem chống nhăn, các sản phẩm chăm sóc tóc và
chăm sóc bàn chân, được CIR công nhận là an toàn.
Khuyên dùng
Disteardimonium Hectorite
-
Một loại khoáng sét tự nhiên, thường được dùng như chất độn trong các loại kem dưỡng
da, kem nền và son môi. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người
khi dùng trong mĩ phẩm.
Khuyên dùng
Glycyrrhiza Glabra (Licorice) Root Extract;Glycyrrhiza Uralensis {Licorice) Root Extract;Glycyrrhiza Inflata Root Extract
Dịu da
Chống lão hóa


Chiết xuất rễ cây họ Glycyrrhiza, chứa một số thành phần có tác dụng điều hòa da,
chống oxi hóa. Thưởng được sử dụng trong các sản phẩm trang điểm, chăm sóc tóc và
da. Theo CIR, thành phần này ít gây nguy hiểm cho con người, an toàn với hàm lượng
được sử dụng trong nhiều sản phẩm.
Centella Asiatica Extract
Chống lão hóa
Chống oxi hóa
Dịu da

.png)

-
Chiết xuất rau má: chứa asiaticoside, centelloside madecassoside, một số vitamin nhóm
B, vitamin C,... giúp phục hồi, dưỡng ẩm và trẻ hóa da, ngăn ngừa lão hóa. Được FDA
cấp phép lưu hành trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân, an toàn với con người.
Khuyên dùng
Anthemis Nobilis Flower Extract
-
-
Chiết xuất từ hoa cúc La Mã, chứa một số flavonoid có đặc tính kháng viêm nổi bật, làm
dịu vùng da bị sưng, trị một số bệnh ngoài da, thích hợp với da nhạy cảm, thường dùng
trong các loại mĩ phẩm, các sản phẩm chăm sóc da và tóc. Theo công bố của CIR, thành
phần này an toàn với người sử dụng khi tiếp xúc ngoài da.
Khuyên dùng
Cl 77499
CI 77499 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các
nĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV.
Theo Environment Canada Domestic Substance List, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Chlorphenesin
Chlorphenesin là chất bảo quản thường được dùng cho mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân, có tác dụng diệt khuẩn cũng như ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật.
Nhờ tác dụng diệt khuẩn mà chất này còn được dùng như một thành phần khử mùi.
Theo công bố của CIR, tác dụng không mong muốn thường thấy của chất này là dị ứng
khi tiếp xúc ngoài da.
Cl 77491
Cl 77491 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ
phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV,
Theo Environment Canada Domestic Substance Lis†, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Barium sulfate
Barium sulfate là một muối vô cơ, có tác dụng như một thành phần tạo màu trắng đục
cho các sản phẩm mĩ phẩm và chăm sóc cá nhân. Theo CIR, thành phần này an toàn,
không gây độc khi tiếp xúc trên da cũng như đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
CAMELLIA SINENSIS LEAF EXTRACT
-
Fragrance Ingredient
Khuyên dùng
Peg-10 Dimethicone
Silicone

PEG-10 Dimethicone, một chất trong nhóm dimethicone, là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất hoạt động bể mặt, chất điểu hòa tóc và da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng PEG-10 dimethicone an toàn
với con người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Titanium Dioxide
Chống tia UV

Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone
Dịu da
Silicone


-
Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone là polymer đồng trùng hợp của Cetyl Dimethicone và
dẫn xuất alkoxyl hóa của Dimethicone. Nhờ khả năng liên kết với nước, chất này được
ứng dụng nhự chất làm mềm đa, chất nhũ hóa trong các loại mĩ phẩm trang điểm và sản
phẩm chăm sóc cá nhắn, chăm sóc em bé, kem chống nắng, ... Chất này được EWG công
bố ở mức ít hoặc không gây hại cho sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Cyclopentasiloxane
Silicone

Cyclopentasiloxane (còn được kí hiệu là D5) là hợp chất chứa silicon có cấu tạo mạch
vòng. Cyclopentasiloxane được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc tóc và
da như chất khử mùi, chổng tác hại của ánh nắng mặt trời hay tăng độ mềm mượt của
tóc. D5 từng được SCCS công bố là có thể gây kích ứng nhẹ cho mắt và da, nhưng trong
công bố mới nhất của tổ chức này, chất này không gây nguy hại cho con người.
Dimethicone
Silicone

Dimethicone, còn được gọi là polydimethylsiloxane (PDMS), là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất chống tạo bọt, chất hoạt động bảo vệ da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng dimethicone an toàn với con
người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Phenoxyethanol
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ