Phấn Nước + Che Khuyết Điểm 2 Trong 1 Laneige Cover Cushion & Concealing Base Layering Cover Cushion 14g + 2.5g -N.13: Tông da trắng
Đối với phụ nữ ngày này thì ngoại hình xinh đẹp là không thể thiếu giúp phụ nữ thêm phần tự tin. Và nếu bạn là một cô gái khá bận rộn hay yêu thích phong cách trang điểm nhẹ nhàng, tự nhiên thì phấn nước chính là một sự lựa chọn vô cùng lý tưởng đấy nhé. Phấn Nước + Che Khuyết Điểm 2 Trong 1 Laneige Cover Cushion & Concealing Base Layering Cover Cushion với kết cấu 2 trong 1 vừa là kem che khuyết điểm, vừa là phấn nước giúp điều chỉnh độ che phủ, lâu trôi và giúp mang đến cho bạn làn da sáng mịn.
Loại da thích hợp:
Sản phẩm thích hợp sử dụng cho mọi loại da.
Công dụng:
- Độ che phủ cao và hiệu quả bền màu.
- Chiết xuất bột ngọc trai giúp mang đến làn da đều màu và tự nhiên.
- Nước khoáng, nước ion khoáng chất, nước vải giúp mang đến làn da ẩm mượt, hồng hào.
- Giúp cân bằng lượng dầu và độ ẩm cho da.
- Có thể điều chỉnh lớp nền lì hoặc sáng bóng tùy theo sở thích của bạn.
- Sản phẩm mang lại cảm giác ẩm mượt, không gây cảm giác khô, căng da.
- Chức năng kép:
Kem che khuyết điểm: Có khả năng giúp bảo vệ làn da trước tác hại của tia UV.
Phấn nước: Giúp bảo vệ làn da trước tác hại của tia UV và có khả năng giúp dưỡng sáng da.
- Phần trên của bông phấn phẳng và mịn, dễ dàng tạo ra lớp nền lì. Phần dưới được cấu tạo để dễ dàng cấp ẩm và se khít lỗ chân lông vì vậy rất thuận tiện khi trang điểm nhiều lớp.
Là một trong những khoáng chất tự nhiên quan trọng nhất thường được sử dụng trong nền trang điểm. Nó có tính ổn định & trơ hóa học, thường được sử dụng để tạo thêm độ lấp lánh & hiệu ứng ngọc trai tươi sáng (còn được gọi là CI 77019). Nó được sử dụng trong các sản phẩm làm móng, trang điểm và chăm sóc da.
Hiện chưa có báo cáo về tác dụng phụ của Mica đối với làn da. Tuy nhiên, nếu không cẩn thận khi hít các bột phấn có chứa Mica có thể gây ra các vấn đề cho đường hô hấp.
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn. Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên thị trường.
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn. Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên thị trường.
Titanium Dioxide là một khoáng chất tự nhiên. Các chuyên gia đã nghiên cứu và xác định Titanium Dioxide là hợp chất tự nhiên bao gồm titan kim loại và oxy.
Titanium Dioxide còn được gọi là oxit titan (IV) hoặc Titania. Khi sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm tại Liên minh Châu Âu, Titanium Dioxide được gọi là CI 77891.
Sau khi được các chuyên gia tinh chế, Titanium Dioxide có dạng bột màu trắng:
Độ che phủ của bột Titanium Dioxide tốt nên nó tạo cho sản phẩm màu trắng.
Titanium Dioxide giúp tăng độ mờ đục và giảm độ trong của các sản phẩm.
Titanium Dioxide có tính hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia UV từ mặt trời). Khi Titanium Dioxide được làm thành một loại bột siêu mịn, nó trở thành vật liệu tốt để dùng trong dược mỹ phẩm: Titanium Dioxide microfine hoặc nano.
- Phấn Má The Saem Ardent Lady Tokyo Blossom Blusher thiết kế hình bông hoa 3Dvới sự pha trộn của 4 màu sắc~ Chiết xuất chứa vitamin E, A, B giúp dưỡng đa ẩm mượt cung cấp độ bám dính lâudài
MÔ TẢ SẢN PHẨM :Phấn má Silky Girl Blush Hour có chất phấn mịn mướt, lên màu khá chuẩn tạo hiệu ứng glow ửng hồng tự nhiên dễ điều chỉnh. Thiết kế nhỏ gọn, xinh xắn có kèm cọ nhỏ tiện lợi để mang theo. Có khả năng giữ màu lên đến 5 tiếng.BẢNG MÀU : - #01 – Sweet Peach: Cam đào tươi tắn.- #02 – Rosy Pink: Hồng đào ngọt ngào.- #04 – Crushed Cherry: Đỏ hồng rung động.CÔNG DỤNG : - Độ lên màu khá tốt.- Tạo hiệu ứng glow nhẹ nhàng xinh xắn.- Khả năng giữ màu được từ 3 – 5 tiếng.HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG :- Dùng cọ lấy lượng phấn má vừa đủ, xác định gò má và tán đều đến khi phấn tiệp vào da mịn màng.BẢO QUẢN :- Để nơi khô ráo, thoáng mát.- Tránh ánh nắng trực tiếp.- Đóng nắp sau khi sử dụng.
THÔNG TIN CHUNG :Phấn má (hay còn gọi là má hồng) là sản phẩm trang điểm giúp tôn lên màu sắc của má, làm cho khuôn mặt trông tươi tắn, sáng và khỏe khoắn hơn. Phấn má có thể dạng bột hoặc kem, có nhiều màu sắc và độ bám màu khác nhau để phù hợp với màu da và sở thích của từng người.Một thỏi son có thể mang đến diện mạo quyến rũ nhưng một chút má hồng sẽ giúp lớp trang điểm và gương mặt trở nên hài hòa, ấm áp và tươi xinh hơn hẳn. Phấn Má Naris Ailus Powder Cheek Color chính là trợ thủ đắc lực giúp bạn có thể biến hóa gương mặt trở nên hồng hào và thu hút hơn ngay tức thì.Phấn Má Naris Ailus Powder Cheek Color là sản phẩm phấn má dạng bột được thiết kế để tạo hiệu ứng tự nhiên, nhẹ nhàng và tươi tắn cho đôi gò má. Sản phẩm có đa dạng màu sắc để phù hợp với mọi sắc tố da.Phấn Má Naris Ailus Powder Cheek Color có chất phấn mịn và dễ tán trên da, giúp tạo lớp màu sắc mềm mại, không bị vón cục hay hiện rõ lỗ chân lông. Sản phẩm cũng có khả năng bám dính tốt trên da, không trôi hay lem khi tiếp xúc với mồ hôi hoặc nước.Ngoài ra, phấn má Naris Ailus Powder Cheek Color còn chứa thành phần dưỡng da như Vitamin E và dầu thực vật giúp bảo vệ và nuôi dưỡng làn da mềm mại, mịn màng. Sản phẩm không chứa cồn, không gây kích ứng hay khô da.Sản phẩm hiện có tông màu Hồng thủy tinh - PK1 tươi trẻ, nhẹ nhàng, dễ sử dụng phối hợp với các tông trang điểm khác nhau.THÀNH PHẦN :Phấn Má Naris Ailus Powder Cheek Color được chiết xuất từ các thành phần tự nhiên như tinh chất trà xanh, sáp ong và vitamin E giúp bảo vệ da khỏi các tác nhân gây hại từ môi trường bên ngoài.Chiết xuất Hoa Hồng Centifolia giúp nuôi dưỡng da sáng hồng, dưỡng ẩm caoChiết xuất tinh dầu Jojoba dưỡng ẩm cao, kháng viêm, ngăn ngừa lão hóaChiết xuất vitamin từ các loại trái cây tự nhiên như Chanh, Cam, Táo,… giúp chống oxy hóa, dưỡng ẩm cao, điều tiết bã nhờn, ngăn ngừa lão hóa và bảo vệ da trước tác động của môi trườngLOẠI DA PHÙ HỢP :Sản phẩm thích hợp với mọi làn da. Sản phẩm có nhiều màu sắc khác nhau để phù hợp với mọi tone da, từ những gam màu tự nhiên cho đến những gam màu sặc sỡ và nổi bật hơn. Bên cạnh đó, phấn má Naris Ailus Powder Cheek Color cũng rất dễ dàng sử dụng, đặc biệt là với những người mới bắt đầu trang điểm.HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG :Sau khi sử dụng kem nền và phấn phủ, dùng cọ lấy một lượng phấn đủ dùng và thoa đều lên gò má theo hướng xoáy tròn (hoặc từ dưới lên trên). Có thể dặm lại nhiều lần trong ngày để gương mặt thêm rạng rỡ, tươi trẻ.HƯỚNG DẪN BẢO QUẢN :Nơi khô ráo, thoáng mát.Tránh ánh nắng trực tiếp, nơi có nhiệt độ cao hoặc ẩm ướt.Đậy nắp kín sau khi sử dụng.
Phấn Nước + Che Khuyết Điểm 2 Trong 1 Laneige Cover Cushion & Concealing Base Layering Cover Cushion 14g + 2.5g -N.13: Tông da trắng
Đối với phụ nữ ngày này thì ngoại hình xinh đẹp là không thể thiếu giúp phụ nữ thêm phần tự tin. Và nếu bạn là một cô gái khá bận rộn hay yêu thích phong cách trang điểm nhẹ nhàng, tự nhiên thì phấn nước chính là một sự lựa chọn vô cùng lý tưởng đấy nhé. Phấn Nước + Che Khuyết Điểm 2 Trong 1 Laneige Cover Cushion & Concealing Base Layering Cover Cushion với kết cấu 2 trong 1 vừa là kem che khuyết điểm, vừa là phấn nước giúp điều chỉnh độ che phủ, lâu trôi và giúp mang đến cho bạn làn da sáng mịn.
Loại da thích hợp:
Sản phẩm thích hợp sử dụng cho mọi loại da.
Công dụng:
- Độ che phủ cao và hiệu quả bền màu.
- Chiết xuất bột ngọc trai giúp mang đến làn da đều màu và tự nhiên.
- Nước khoáng, nước ion khoáng chất, nước vải giúp mang đến làn da ẩm mượt, hồng hào.
- Giúp cân bằng lượng dầu và độ ẩm cho da.
- Có thể điều chỉnh lớp nền lì hoặc sáng bóng tùy theo sở thích của bạn.
- Sản phẩm mang lại cảm giác ẩm mượt, không gây cảm giác khô, căng da.
- Chức năng kép:
Kem che khuyết điểm: Có khả năng giúp bảo vệ làn da trước tác hại của tia UV.
Phấn nước: Giúp bảo vệ làn da trước tác hại của tia UV và có khả năng giúp dưỡng sáng da.
- Phần trên của bông phấn phẳng và mịn, dễ dàng tạo ra lớp nền lì. Phần dưới được cấu tạo để dễ dàng cấp ẩm và se khít lỗ chân lông vì vậy rất thuận tiện khi trang điểm nhiều lớp.
Bảo quản:
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát.
Tránh ánh nắng trực tiếp mặt trời.
Đậy kín nắp sau ki sử dụng.
Dung tích: 14g + 2.5g
Quy cách sản phẩm: Phấn nước + che khuyết điểm
Thương hiệu: Laneige
Xuất xứ: Hàn Quốc
Tin Oxide
Oxide của thiếc, được ứng dụng như chất làm sạch, chất độn, chất kiểm soát độ nhớt,
chất làm mờ trong các sản phẩm mĩ phẩm. Theo CIR, nồng độ tối đa (an toàn cho con
người) của chất này trong các sản phẩm rửa trôi là 0,4% và các sản phẩm kem bôi là
1,3%.
Ascorbyl glucoside
Antioxidant
ZINC SULFATE
TOCOPHEROL
Chống lão hóa
Chống oxi hóa
Dịu da

.png)

-
Tocopherol hay vitamin E là chất chống oxy hóa có nguồn gốc từ thiên nhiên.
Tocopherol thường được sử dụng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân
như son mỗi, phấn mắt, phấn má, phấn mặt và kem nền, dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc
da, xà phòng tắm và nhiều sản phẩm khác. Tocopherol và các este của nó còn được FDA
công nhận là phụ gia thực phẩm an toàn khi nằm trong ngưỡng cho phép. Thống kê của
CIR cho thấy hàm lượng của chất này trong mĩ phẩm (tiếp xúc qua da) thường thấp hơn
nhiều hàm lượng cho phép tối đa của nỏ trong thực phẩm (ăn trực tiếp).
Khuyên dùng
MANGANESE SULFATE
Mica
Là một trong những khoáng chất tự nhiên quan trọng nhất thường được sử dụng trong nền trang điểm. Nó có tính ổn định & trơ hóa học, thường được sử dụng để tạo thêm độ lấp lánh & hiệu ứng ngọc trai tươi sáng (còn được gọi là CI 77019). Nó được sử dụng trong các sản phẩm làm móng, trang điểm và chăm sóc da.
Hiện chưa có báo cáo về tác dụng phụ của Mica đối với làn da. Tuy nhiên, nếu không cẩn thận khi hít các bột phấn có chứa Mica có thể gây ra các vấn đề cho đường hô hấp.
Sodium Citrate
Muối natri của citric acid - acid có nguồn gốc từ các loại quả họ cam, chanh, được sử
dụng trong rất nhiều loại mĩ phẩm nhờ khả năng kiểm soát pH, điều hòa da, diệt khuẩn,
.. Theo Cosmetics database, sodium citrate an toàn với sức khỏe con người.
CALCIUM CHLORIDE
Magnesium Sulfate
Muối của magnesium và sulfuric acid, thường được dùng làm chất đệm, chất kiểm soát
độ nhớt trong các sản phẩm tắm, kem chống nẵng, mĩ phẩm trang điểm và các sản phẩm
chăm sóc da. Theo tài liệu của NEB, chất này an toàn khi tiếp xúc ngoài da, tuy nhiên
việc đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa có thể gây rối loạn đường tiêu hóa.
Chenopodium Quinoa Seed Extract
Phục hồi tổn thương
.png)
-
Chiết xuất hạt diêm mạch, chứa các hợp chất hỗ trợ phục hồi da tổn thương, thành phần
của một số sản phẩm tắm, sản phẩm chăm sóc em bé. Thành phần này an toàn cho sức
khỏe con người.
Khuyên dùng
Sodium Hyaluronate
Cấp ẩm
Chống lão hóa
Dưỡng da
Phục hồi da
Dịu da





“Chìa khóa” giữ ẩm và tái tạo làn da cực kỳ hiệu quả
1,2-Hexanediol
Dưỡng ẩm

1,2-Hexanediol được sử dụng trong các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tầm, trang
điểm mắt, sản phẩm làm sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc với
chức năng như dưỡng ẩm, diệt khuẩn, dung môi. Theo báo cáo của CIR năm 2012, hàm
lượng được sử dụng của thành phần trong các sản phẩm này an toàn với con người.
Dipropylene Glycol
-
Dipropylene giycol là hỗn hợp các chất 4-oxa-2,B-heptandiol, 2-(2-hydroxy-propoxy)-
propan-1-ol và 2-(2-hydroxy-1-methyl-ethoxy)-propan-1-ol, là một thành phần của các
sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm
sạch cá nhân, và kem cạo râu và các sản phẩm chăm sóc da như một dung môi và chất
làm giảm độ nhớt. Theo báo cáo của CIR, hàm lượng của dipropylene alcohol trong các
sản phẩm được coi là an toàn với con người, tuy nhiên đây là một thành phẩn có thể gây
kích ứng.
Khuyên dùng
IRON OXIDES (CI 77499)
Disodium EDTA
Muối chứa natri của EDTA. EDTA cũng như các muối của nó được sử dụng rộng rãi trong
nĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc và
làm sạch da, sản phẩm làm sạch cá nhân, xà phòng tầm, dấu gội và dầu xả, thuốc nhuộm
tóc, thuốc tẩy tóc và nhiều loại sản phẩm khác như chất bảo quản, giúp mĩ phẩm lầu bị
hư hại hơn khi tiếp xúc với không khí. Nó cũng được dùng thường xuyên trong điểu trị
nhiễm độc kim loại năng. Theo báo cáo đánh giá an toàn của CIR, EDTA và các muổi của
chúng an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm.
Alcohol
Nằm ở trong top đầu của bảng thành phần, ai kích ứng với cồn thì nên cân nhắc.
LITCHI CHINENSIS PERICARP EXTRACT
Ethylhexylglycerin
-
Ethylhexylglycerin là một ether được sử dụng trong một số sản phẩm tắm, sản phẩm cơ
thể và tay, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm mắt, nền tảng, sản phẩm chăm sóc
tóc và kem chống nắng. Chất này thường được sử dụng như chất giúp tăng khả năng
bảo quản, chất điểu hòa, giảm bong tróc da, chất hoạt động bề mặt. Ethylhexylglycerin
trong mĩ phẩm thường không gây kích ứng. Theo CPS&Q, mĩ phẩm có thành phần 5%
Ethylhexviglvoarin hoặc cao hơn có thể gây kích ứng nhẹ khi tiếp xúc với mắt. Ít có báo
cáo y tế về kích ứng da khi tiếp xúc với Ethylhexylglycerin.
Khuyên dùng
IRON OXIDES (CI 77491
Triethoxycaprylylsilane
Silicone

-
Triethoxycaprylylsilane là một hợp chất chứa silicon, có tác dụng như một chất nhũ hóa,
cũng như chất kết dính, thường được dùng trong các loại kem chống nắng. Hóa chất này
được Cosmetics Database coi là thành phần ít độc hại, an toàn với sức khỏe người sử
dụng.
Khuyên dùng
Stearic Acid
-
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng
như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử
dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu
trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Khuyên dùng
Caprylyl Glycol
Kháng khuẩn

Caprylyl Glycol hay 1,2-Octanediol được dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhắn, các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tắm, trang điểm mắt, sản phẩm làm
sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc như chất dưỡng da, chăm sóc
da, chất bảo quản. Theo bảo cáo của CIR, Caprylyl Glycol được sử dụng với hàm lượng
không quá 5% trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân và mĩ phẩm. Hàm lượng này được
công nhận là an toàn với sức khỏe con người.
Phenoxyethanol
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
IRON OXIDES (CI 77492),
Aluminum Hydroxide
-
Hydroxide của nhôm, có tác dụng như chất điểu chỉnh pH, chất đệm, cũng như làm mờ
và bảo vệ da, thường được sử dụng trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân như các sản phẩm trang điểm son môi, sản phẩm làm sạch, kem dưỡng da,
kem dưỡng ẩm, dầu dưỡng tóc, các sản phẩm chăm sóc da khác và các sản phẩm chống
nẵng. Theo báo cáo của CIR, chất này an toàn với tiếp xúc ngoài da, tuy nhiên các hóa
chất chứa nhôm khi đi vào cơ thể qua đường tiêu hóa không tốt cho sức khỏe.
Khuyên dùng
FRAGRANCE / PARFUM
LAURYL POLYGLYCERYL-3 POLYDIMETHYLSILOXYETHYL DIMETHICONE
Sodium chloride
Kháng khuẩn

Hay muối ăn, được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm vệ sinh răng miệng, dầu gội,
nước hoa, đa, tóc, móng tay, làm sạch, kem chống nắng, trang điểm và tắm như một
chất diệt khuẩn, chất điều vị. Theo báo cáo an toàn của NEB, thành phần này hoàn toàn
với cơ thể con người.
DIMETHICONE/POLYGLYCERIN-3 CROSSPOLYMER
ACRYLATES/ETHYLHEXYL ACRYLATE/DIMETHICONE METHACRYLATE COPOLYMER
TITANIUM DIOXIDE (NANO)
Polymethyl Methacrylate
Dưỡng ẩm

Một polymer phổ biến, thường được viết tắt là PMMA, có tên thương mại là plexiglas hay
acrylite, thường ứng dụng là chất tạo màng phim trong dược phẩm cũng như trong mĩ
phẩm. Theo Cosmetics Database, chất này được đánh giá là ít độc tố, dù một số nhà
khoa học lo ngại chất này có thể có hại cho sức khỏe con người như gây dị ứng, gây
độc, nguy cơ gây ung thư.
ZINC OXIDE (NANO)
Niacinamide
Chống lão hóa

-
Niacinamide là một dạng vitamin B3, thường được dùng như một loại thực phẩm chức
năng cũng như thuốc. Niacinamide được sử dụng trong các sản phẩm chằm sóc tóc và
da, giúp phục hồi hư tổn của tóc bằng cách tăng cường độ mềm mượt, độ óng của tóc,
giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại của da. Các ảnh hưởng xấu của niacinamide chỉ
được quan tâm ở mức độ ăn uống. Theo công bố của nhóm các nhà khoa học trên tạp
chí Diabetologia (2000), thành phẩn này ít gây nguy hiểm cho sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Butylene Glycol
-
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng
trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước
hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với
chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn.
Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng
độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên
thị trường.
Khuyên dùng
BUTYLENE GLYCOL
Cấp ẩm
Chống lão hóa
Dưỡng da



Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng
trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước
hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với
chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn.
Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng
độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên
thị trường.
Trimethylsiloxysilicate
Dưỡng ẩm
Silicone


Trimethylsiloxysilicate là một loại polymer chứa silicon, được sử dụng trong các sản
phẩm tắm, trang điểm, son môi, sơn móng tay, cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và
da, nhờ khả năng làm mềm da, dưỡng ẩm, chống tạo bọt. Chất này được CIR công bố là
không gây kích ứng.
WATER / AQUA / EAU
Dimethicone
Silicone

Dimethicone, còn được gọi là polydimethylsiloxane (PDMS), là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất chống tạo bọt, chất hoạt động bảo vệ da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng dimethicone an toàn với con
người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
TITANIUM DIOXIDE (CI 77891)
Titanium Dioxide là một khoáng chất tự nhiên. Các chuyên gia đã nghiên cứu và xác định Titanium Dioxide là hợp chất tự nhiên bao gồm titan kim loại và oxy.
Titanium Dioxide còn được gọi là oxit titan (IV) hoặc Titania. Khi sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm tại Liên minh Châu Âu, Titanium Dioxide được gọi là CI 77891.
Sau khi được các chuyên gia tinh chế, Titanium Dioxide có dạng bột màu trắng:
Titanium Dioxide có tính hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia UV từ mặt trời). Khi Titanium Dioxide được làm thành một loại bột siêu mịn, nó trở thành vật liệu tốt để dùng trong dược mỹ phẩm: Titanium Dioxide microfine hoặc nano.
Glycerin
Chống lão hóa
Dưỡng da


Hydrat hóa, thành phần bổ sung làn da.
Cyclopentasiloxane
Silicone

Cyclopentasiloxane (còn được kí hiệu là D5) là hợp chất chứa silicon có cấu tạo mạch
vòng. Cyclopentasiloxane được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc tóc và
da như chất khử mùi, chổng tác hại của ánh nắng mặt trời hay tăng độ mềm mượt của
tóc. D5 từng được SCCS công bố là có thể gây kích ứng nhẹ cho mắt và da, nhưng trong
công bố mới nhất của tổ chức này, chất này không gây nguy hại cho con người.
Ethylhexyl Methoxycinnamate
Chống tia UV

Hay còn gọi là octinoxate, tên thương mại là Eusolex 2292 and Uvinul MC80, là một ester
lỏng không tan trong nước. Công dụng nổi bật nhất của chất này là chất chống tác hại
của tia UV-B, thường được dùng trong các loại kem chống nẵng. Hàm lượng octinoxate
trong sản phẩm tối đa mà FDA cho phép (an toàn với người sử dụng) là 7,5%.
Phenyl Trimethicone
Phenyl trimethicone là một hóa chất chứa silicon, được sử dụng trong mĩ phẩm và các
sản phẩm làm đẹp nhờ chức năng như một chất chống tạo bọt, chất dưỡng tóc và chất
dưỡng da: cải thiện kết cấu của tóc đã bị hư hại do hóa chất. Chất này được CIR công
bố là an toàn với sức khỏe con người, với hàm lượng thường thấy trong các loại mĩ phẩm
hiện nay.
Water
-
-
Nước, thành phần không thể thiếu trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhãn như kem dưỡng da, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm,
dưỡng ẩm, sản ' tim vệ sinh răng miệng, sản phẩm chăm sóc da, dầu gội, đầu xả, kem
cạo râu, và kerfhống nắng, với chức năng chủ yếu là dung môi.
Khuyên dùng
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ